0973 040 567

Yaris G 2018

650,000,000

Yaris 2017 cảm nhận tinh tế, sự lựa chọn sắc sảo

Mô tả

Cập nhật giá tháng 7/2018 là 650.000.000 VNĐ (với diện mạo hoàn toàn mới thay đổi cả nội thất ngoại thất, trang bị an toàn, giải trí đa phương tiện)

Yaris 2017 cảm nhận tinh tế, sự lựa chọn sắc sảo

Yaris G 2014

Yaris G 2017

Yaris-2014-bac-05

Yaris G 2017-Đuôi xe thực tế

CÁC PHIÊN BẢN YARIS 2014 MỚI

Current
New 2014
Yaris E (1.5L 4AT)
Yaris E (1.3L 4AT)
Yaris G (1.3L 4AT)

Phiên bản yaris mới với động cơ 1.3 nhập khẩu từ nhật bản (chỉ động cơ)- xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Vơi thiết kế hoàn toàn mới với phong cách hiện đại và năng động.

Đèn Dạng Projecter

Đèn Dạng Projecter

Trang thiết bị chính xe Yaris G 2016: Đèn trước halogen dạng bóng chiếu, gương chiếu hậu gập điện, chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động, điều hòa tự động với lọc khí, dàn âm thanh 6 loa với đầu DVD & kết nối Bluetooth; đèn sương mù phía sau, cụm đồng hồ đặt bên người lái.

MÔ TẢ CHI TIẾT XE YARIS 2017 NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TỪ THÁI LAN

– Không gian ngồi và khoảng để chân rộng rãi cho cả hàng ghế phía trước và phía sau. cả hàng ghế phía trước và phía sau. Khoảng dịch chỉnh ghế lớn hơn và linh hoạt hơn.

noi-that-yaris-2014

Nội thất xe Yaris G 2016

– Dung tích: 326 L (+79 L so với Yaris hiện tại) Hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp mở rộng kích thước khoang hành lý

yaris-2014-cop-sau-xe

Yaris-2016-cop-sau-xe
Ghế sau gập 60:40

– Bán kính vòng quay nhỏ 5,7 m giúp Yaris dễ dàng vào Bán kính vòng quay nhỏ giúp Yaris dễ dàng vào cua hay quay đầu ở những đoạn đường chật hẹp

– Về ngoại thất: Phía trước: Lưới tản nhiệt dưới với thiết kế dạng hình thang lớn tạo nên diện mạo bề thế, mạnh mẽ; Cụm đèn trước được thiết kế đồng bộ với lưới tản nhiệt trên, mang đến cho chiếc xe hình ảnh sang trọng và cá tính. Phiên bản cao cấp trang bị đèn pha dạng projector mang đến hiệu quả chiếu sáng tuyệt vời. với thiết kế như vậy hẳn khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng và hãnh diện khi sở hữu một chiếc xe mạnh mẽ, đầy cá tính.

Đèn Yaris G 2014-projector

Đèn Yaris G 2016-projector

Phía trước xe Yaris G 2014

Phía trước xe Yaris G 2016

yaris-2014-ngoaithat-hongxe

Ngoại thất phần hông xe

yaris-2014-ngoaithat-sauxe

Yaris 2016 ngoại thất phần sau xe

Yaris 2014 Nội thất-tiện ích

Yaris 2016 Nội thất-tiện ích

yaris-2014-dongco-vanhanh

Động Cơ – Vận Hành

yaris-2014-antoan

Yaris 2016 – An Toàn

yaris 2014-toyotamydinh.org-0973040567-11Yaris-2014-cam

Tổng hợp thay đổi và ưu điển của những thay đổi của Yaris 2016 so với thế hệ trước: Yaris 2016 lần này thay đổi động cơ và hộp số

Động cơ, hộp số mới giúp Yaris 2016 Ưu Việt Hơn nhiều

Động cơ, hộp số mới giúp Yaris 2016 Ưu Việt Hơn nhiều

Phiên bản số tự động: Yaris thay hộp số tự động 4 cấp bằng  Hộp số vô cấp thông minh CVT – 7 cấp ảo.
Hộp số vô cấp CVT mới với 7 cấp ảo và chế độ chuyển số tuần tự từ M1 -> M6, giúp Yaris đạt được hiệu quả sau: Tiết kiệm nhiên liệu hơn, Tăng tốc êm ái, mạnh mẽ hơn.

thay-doi-tren-vios-yaris-2016-moi-01

Động cơ tốt hơn trước

Với giá trị thương hiệu Toyota: giá trị bán lại, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa. Cộng thêm Động cơ êm ái và tiết kiệm nhiên liệu: thế hệ động cơ hoàn toàn mới với nhiều cải tiến. Hộp số mới: hộp số vô cấp CVT-7 cấp ảo giúp vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu. Không gian rộng rãi đủ cho 5 người lớn, trang bị tựa đầu, đai an toàn cho tất cả các hàng ghế. Hứa hẹn Yaris mới 2016 sẽ mang lại tối đa sự lựa chọn tốt nhất cho khách hàng mua xe. Đem lại giá trị cũng như sự cạnh tranh mãnh liệt trong cùng phân khúc.

Thay-đổi-trên-vios-2016-hop-so

Ngày 6/2/2017 Toyota Việt Nam chính thức công bố giá mới của các dòng xe nhập nói chung và Yaris nói riêng. Hầu hết đều giảm giá. Yaris G giảm giá 47 triệu. Giá niêm yết mới tính từ 6/2/2017 là 642.000.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật xe yaris

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
   
Kích thước D x R x C mm x mm x mm
4115 x 1700 x 1475 4115 x 1700 x 1475
Chiều dài cơ sở mm
2550 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) mm
1475/1460 1475/1460
Khoảng sáng gầm xe mm
135 135
Bán kính vòng quay tối thiểu m
5,1 5,1
Trọng lượng không tải kg
1080 1070
Trọng lượng toàn tải kg
1500 1500
Động cơ Loại động cơ
2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép 2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép
Dung tích công tác cc
1496 1496
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút
79 (107) / 6000 79 (107) / 6000
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút
140 / 4200 140 / 4200
Dung tích bình nhiên liệu L
42L 42L
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4 Euro 4
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước/FF Dẫn động cầu trước/FF
Hộp số
Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo
Hệ thống treo Trước
MarPherson với thanh cân bằng MarPherson với thanh cân bằng
Sau
Dầm xoắn với thanh cân bằng Dầm xoắn với thanh cân bằng
Vành & Lốp xe Loại vành
Mâm đúc (Alloy) Mâm đúc (Alloy)
Kích thước lốp
185/60R15 185/60R15
Phanh Trước
Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau
Đĩa đặc Đĩa đặc
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị lít / 100km
7 7
Ngoài đô thị lít / 100km
4,9 4,9
Kết hợp lít / 100km
5,7 5,7
NGOẠI THẤT
   
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
Halogen, kiểu đèn chiếu Halogen phản xạ đa hướng
Đèn chiếu xa
Halogen, kiểu đèn chiếu Halogen phản xạ đa hướng
Cụm đèn sau
Đèn báo phanh trên cao
Có (LED) Có (LED)
Đèn sương mù Trước
Sau
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện
Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Không
Mạ Crôm
Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Gạt mưa gián đoạn
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten
Dạng cột Dạng cột
Tay nắm cửa ngoài
Mạ crôm Cùng màu thân xe
NỘI THẤT
   
Tay lái Loại tay lái
3 chấu 3 chấu
Chất liệu
Bọc da, mạ bạc Urethan, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh Không
Điều chỉnh
Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng
Trợ lực lái
Điện Điện
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm
Ốp trang trí nội thất
Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất
Tay nắm cửa trong
Mạ Crom Mạ Crom
Cụm đồng hồ và bảng táplô Loại đồng hồ
Analog Analog
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin
Chất liệu bọc ghế
Nỉ cao cấp Nỉ thường
Ghế trước Loại ghế
Loại thường Loại thường
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60 : 40 Gập cả băng, ngả lưng ghế
TIỆN NGHI
   
Hệ thống điều hòa
Tự động Chỉnh tay
Hệ thống âm thanh Loại loa
Loại thường Loại thường
Đầu đĩa
DVD 1 đĩa CD 1 đĩa
Số loa
6 4
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có, 1 chạm lên và chống kẹt (ghế lái) Có, 1 chạm lên và chống kẹt (ghế lái)
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
   
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
   
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Dây đai an toàn
3 điểm 3 điểm
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có (Người lái và hành khách phía trước) Có (Người lái và hành khách phía trước)
AN NINH
   
Hệ thống báo động
Không
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Không

 

Có thể bạn thích…

© 2017 www.toyotamydinh.org. All Rights Reserved

0973040567