Mô tả
Cập nhật giá tháng 7/2018 là 650.000.000 VNĐ (với diện mạo hoàn toàn mới thay đổi cả nội thất ngoại thất, trang bị an toàn, giải trí đa phương tiện)
Yaris 2017 cảm nhận tinh tế, sự lựa chọn sắc sảo

Yaris G 2017

Yaris G 2017-Đuôi xe thực tế
CÁC PHIÊN BẢN YARIS 2014 MỚI
Current
|
New 2014
|
Yaris E (1.5L 4AT)
|
Yaris E (1.3L 4AT)
|
|
Yaris G (1.3L 4AT)
|
Phiên bản yaris mới với động cơ 1.3 nhập khẩu từ nhật bản (chỉ động cơ)- xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Vơi thiết kế hoàn toàn mới với phong cách hiện đại và năng động.

Đèn Dạng Projecter
Trang thiết bị chính xe Yaris G 2016: Đèn trước halogen dạng bóng chiếu, gương chiếu hậu gập điện, chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động, điều hòa tự động với lọc khí, dàn âm thanh 6 loa với đầu DVD & kết nối Bluetooth; đèn sương mù phía sau, cụm đồng hồ đặt bên người lái.
MÔ TẢ CHI TIẾT XE YARIS 2017 NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TỪ THÁI LAN
– Không gian ngồi và khoảng để chân rộng rãi cho cả hàng ghế phía trước và phía sau. cả hàng ghế phía trước và phía sau. Khoảng dịch chỉnh ghế lớn hơn và linh hoạt hơn.

Nội thất xe Yaris G 2016
– Dung tích: 326 L (+79 L so với Yaris hiện tại) Hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp mở rộng kích thước khoang hành lý

Yaris-2016-cop-sau-xe
Ghế sau gập 60:40
– Bán kính vòng quay nhỏ 5,7 m giúp Yaris dễ dàng vào Bán kính vòng quay nhỏ giúp Yaris dễ dàng vào cua hay quay đầu ở những đoạn đường chật hẹp
– Về ngoại thất: Phía trước: Lưới tản nhiệt dưới với thiết kế dạng hình thang lớn tạo nên diện mạo bề thế, mạnh mẽ; Cụm đèn trước được thiết kế đồng bộ với lưới tản nhiệt trên, mang đến cho chiếc xe hình ảnh sang trọng và cá tính. Phiên bản cao cấp trang bị đèn pha dạng projector mang đến hiệu quả chiếu sáng tuyệt vời. với thiết kế như vậy hẳn khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng và hãnh diện khi sở hữu một chiếc xe mạnh mẽ, đầy cá tính.

Đèn Yaris G 2016-projector

Phía trước xe Yaris G 2016

Ngoại thất phần hông xe

Yaris 2016 ngoại thất phần sau xe

Yaris 2016 Nội thất-tiện ích

Động Cơ – Vận Hành

Yaris 2016 – An Toàn


Tổng hợp thay đổi và ưu điển của những thay đổi của Yaris 2016 so với thế hệ trước: Yaris 2016 lần này thay đổi động cơ và hộp số

Động cơ, hộp số mới giúp Yaris 2016 Ưu Việt Hơn nhiều
Phiên bản số tự động: Yaris thay hộp số tự động 4 cấp bằng Hộp số vô cấp thông minh CVT – 7 cấp ảo.
Hộp số vô cấp CVT mới với 7 cấp ảo và chế độ chuyển số tuần tự từ M1 -> M6, giúp Yaris đạt được hiệu quả sau: Tiết kiệm nhiên liệu hơn, Tăng tốc êm ái, mạnh mẽ hơn.

Động cơ tốt hơn trước
Với giá trị thương hiệu Toyota: giá trị bán lại, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa. Cộng thêm Động cơ êm ái và tiết kiệm nhiên liệu: thế hệ động cơ hoàn toàn mới với nhiều cải tiến. Hộp số mới: hộp số vô cấp CVT-7 cấp ảo giúp vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu. Không gian rộng rãi đủ cho 5 người lớn, trang bị tựa đầu, đai an toàn cho tất cả các hàng ghế. Hứa hẹn Yaris mới 2016 sẽ mang lại tối đa sự lựa chọn tốt nhất cho khách hàng mua xe. Đem lại giá trị cũng như sự cạnh tranh mãnh liệt trong cùng phân khúc.

Ngày 6/2/2017 Toyota Việt Nam chính thức công bố giá mới của các dòng xe nhập nói chung và Yaris nói riêng. Hầu hết đều giảm giá. Yaris G giảm giá 47 triệu. Giá niêm yết mới tính từ 6/2/2017 là 642.000.000 VNĐ
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe yaris
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước |
D x R x C |
mm x mm x mm |
4115 x 1700 x 1475 |
4115 x 1700 x 1475 |
|
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
|
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) |
mm |
|
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
|
|
Trọng lượng không tải |
kg |
|
|
Trọng lượng toàn tải |
kg |
|
Động cơ |
Loại động cơ |
|
2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép |
2 NR-FE, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-i kép |
|
|
Dung tích công tác |
cc |
|
|
Công suất tối đa |
kW (Mã lực) @ vòng/phút |
79 (107) / 6000 |
79 (107) / 6000 |
|
|
Mô men xoắn tối đa |
Nm @ vòng/phút |
|
|
Dung tích bình nhiên liệu |
L |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
|
Hệ thống truyền động |
|
|
Dẫn động cầu trước/FF |
Dẫn động cầu trước/FF |
|
Hộp số |
|
|
Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo |
Hộp số vô cấp với 7 cấp ảo |
|
Hệ thống treo |
Trước |
|
MarPherson với thanh cân bằng |
MarPherson với thanh cân bằng |
|
|
Sau |
|
Dầm xoắn với thanh cân bằng |
Dầm xoắn với thanh cân bằng |
|
Vành & Lốp xe |
Loại vành |
|
Mâm đúc (Alloy) |
Mâm đúc (Alloy) |
|
|
Kích thước lốp |
|
|
Phanh |
Trước |
|
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
|
|
Sau |
|
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Trong đô thị |
lít / 100km |
|
|
Ngoài đô thị |
lít / 100km |
|
|
Kết hợp |
lít / 100km |
|

NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
|
Halogen, kiểu đèn chiếu |
Halogen phản xạ đa hướng |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
Halogen, kiểu đèn chiếu |
Halogen phản xạ đa hướng |
|
Cụm đèn sau |
|
|
|
Đèn báo phanh trên cao |
|
|
|
Đèn sương mù |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
|
Chức năng gập điện |
|
|
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|
|
Mạ Crôm |
|
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
|
Gạt mưa gián đoạn |
|
|
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
|
Chức năng sấy kính sau |
|
|
|
Ăng ten |
|
|
|
Tay nắm cửa ngoài |
|
|
|
NỘI THẤT
Tay lái |
Loại tay lái |
|
|
|
Chất liệu |
|
Bọc da, mạ bạc |
Urethan, mạ bạc |
|
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
Điều chỉnh âm thanh |
Không |
|
|
Điều chỉnh |
|
Chỉnh tay 2 hướng |
Chỉnh tay 2 hướng |
|
|
Trợ lực lái |
|
|
Gương chiếu hậu trong |
|
|
2 chế độ ngày/đêm |
2 chế độ ngày/đêm |
|
Ốp trang trí nội thất |
|
|
Cùng màu nội thất |
Cùng màu nội thất |
|
Tay nắm cửa trong |
|
|
|
Cụm đồng hồ và bảng táplô |
Loại đồng hồ |
|
|
|
Đèn báo chế độ Eco |
|
|
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|
|
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|
|
Ghế trước |
Loại ghế |
|
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
|
|
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
|
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
Gập lưng ghế 60 : 40 |
Gập cả băng, ngả lưng ghế |
|
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa |
|
|
|
Hệ thống âm thanh |
Loại loa |
|
|
|
Đầu đĩa |
|
|
|
Số loa |
|
|
|
Cổng kết nối AUX |
|
|
|
Cổng kết nối USB |
|
|
|
Kết nối Bluetooth |
|
|
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|
|
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|
|
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|
Có, 1 chạm lên và chống kẹt (ghế lái) |
Có, 1 chạm lên và chống kẹt (ghế lái) |
|
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|
|
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Dây đai an toàn |
|
|
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|
Có (Người lái và hành khách phía trước) |
Có (Người lái và hành khách phía trước) |
|
AN NINH
Hệ thống báo động |
|
|
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
|
|